Tiêu Chuẩn PCCC & Các Văn Bản Pháp Luật Liên Quan
I. Tiêu chuẩn Việt Nam
STT | Ký hiệu | Trích yếu | Tải file |
1 | TCVN 48-1996 | Phòng cháy chữa cháy doanh nghiệp thương mại và dịch vụ – Những quy định chung | |
2 | TCVN 176:1986 | Vật liệu chịu lửa – Phương pháp xác định độ bền nén | |
3 | TCVN 177:1986 | Vật liệu chịu lửa – Phương pháp xác định độ khối lượng riêng | |
4 | TCVN 178:1986 | Vật liệu chịu lửa – Phương pháp xác định độ hút nước, độ xốp và khối lượng thể tích | |
5 | TCVN 179:1986 | Vật liệu chịu lửa – Phương pháp xác định độ chịu lửa | |
6 | TCVN 201:1986 | Vật liệu chịu lửa – Phương pháp xác định độ co hay nở phụ | |
7 | TCVN 202:1986 | Vật liệu chịu lửa – Phương pháp xác định nhiệt độ biến dạng dưới tải trọng | |
8 | TCXD 215:1998 | Phòng cháy chữa cháy phát hiện cháy và báo động | |
9 | TCXD 216:1998 | Phòng cháy chữa cháy – Từ vựng – Thiết bị chữa cháy | |
10 | TCXD 217:1998 | Phòng cháy chữa cháy từ vựng thuật ngữ chuyên dùng cho PCCC | |
11 | TCXD 218:1998 | Hệ thống phát hiện cháy và báo cháy tự động quy định chung | |
12 | TCVN 1769:1975 | Hồi liệu kim loại đen – Yêu cầu về an toàn phòng nổ khi gia công và luyện lại do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành | |
13 | TCVN 2622:1995 | Phòng cháy, chống cháy cho nhà và công trình – Yêu cầu thiết kế (Fire prevention and protection for buildings and structures – Design requirements) | |
14 | TCVN 2693:2007 | Sản phẩm dầu mỏ – Phương pháp xác định điểm chớp cháy bằng thiết bị thử cốc kín Pensky-Martens (ASTM D 93–06) | |
15 | TCVN 3146:1986 | Công việc hàn điện – Yêu cầu chung về an toàn | |
16 | TCVN 3254:1989 | An toàn cháy – Yêu cầu chung (Fire safety – General requirements) | |
17 | TCVN 3255:1986 | An toàn nổ – Yêu cầu chung | |
18 | TCVN 3890:2009 | Phương tiện phòng cháy và chữa cháy cho nhà và công trình – Trang bị, bố trí, kiểm tra, bảo dưỡng | |
19 | TCVN 3907:2011 | Nhà trẻ, trường mẫu giáo – Tiêu chuẩn thiết kế | |
20 | TCVN 3978:1984 | Trường học phổ thông – Tiêu chuẩn thiết kế | |
21 | TCVN 3981:1985 | Trường đại học – Tiêu chuẩn thiết kế | |
22 | TCVN 3990:2009 | Phương tiện phòng cháy và chữa cháy cho nhà và công trình – Trang bị, bố trí, kiểm tra, bảo dưỡng (Lần 2) | |
23 | TCVN 3991:1985 | Tiêu chuẩn phòng cháy trong thiết kế xây dựng, Thuật ngữ – Định nghĩa (Standard for fire protection in building design, Terminology – definitions) | |
24 | TCVN 3991:2012 | Tiêu chuẩn phòng cháy trong thiết kế xây dựng – Thuật ngữ – định nghĩa | |
25 | TCVN 4090:1985 | Đường ống chính dẫn dầu và sản phẩm dầu – Tiêu chuẩn thiết kế | |
26 | TCVN 4195:1995 | Đất xây dựng – Phương pháp xác định khối lượng riêng trong phòng thí nghiệm | |
27 | TCVN 4207:1986 | Bơm – Thuật ngữ và định nghĩa | |
28 | TCVN 4317:1986 | Kho tàng, trạm và đường ống dẫn xăng dầu – Nguyên tắc cơ bản để thiết kế | |
29 | TCVN 4470:2012 | Bệnh viện đa khoa – Tiêu chuẩn thiết kế | |
30 | TCVN 4506:2012 | Nước trộn bê tông và vữa – Yêu cầu kỹ thuật | |
31 | TCVN 4513:1988 | Cấp nước bên trong – Tiêu chuẩn thiết kế | |
32 | TCVN 4530:1998 | Cửa hàng xăng dầu – Yêu cầu thiết kế | |
33 | TCVN 4530:2011 | Cửa hàng xăng dầu – Yêu cầu thiết kế – 2011 | |
34 | TCVN 4604:1988 | Xí nghiệp công nghiệp – Nhà sản xuất – Tiêu chuẩn thiết kế | |
35 | TCVN 4604:2012 | Xí nghiệp công nghiệp – Nhà sản xuất – Tiêu chuẩn thiết kế | |
36 | TCVN 4606:1988 | Đường ống chính dẫn dầu và sản phẩm dầu – Quy phạm thi công và nghiệm thu | |
37 | TCVN 4710:1989 | Gạch chịu lửa samôt | |
38 | TCVN 4756:1989 | Quy phạm về nối đất và nối không thiết bị điện | |
39 | TCVN 4878:1989 | Phân loại cháy | |
40 | TCVN 4878:2009 | Phân loại cháy – (ISO 3941:2007) | |
41 | TCVN 4879:1989 | Phòng cháy – Dấu hiệu an toàn | |
42 | TCVN 5040:1990 | Thiết bị phòng cháy và chữa cháy – Ký hiệu vẽ dùng trên sơ đồ phòng cháy – Yêu cầu kỹ thuật | |
43 | TCVN 5065:1990 | Khách sạn – Tiêu chuẩn thiết kế | |
44 | TCVN 5066:1990 | Đường ống chính dẫn khí đốt, dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ đặt ngầm dưới đất – Yêu cầu chung về thiết kế chống ăn mòn | |
45 | TCVN 5279:1990 | Về An toàn cháy nổ, Bụi cháy – Yêu cầu chung | |
46 | TCVN 5303:1990 | An toàn cháy – Thuật ngữ và định nghĩa | |
47 | TCVN 5307:2009 | Kho dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ – Yêu cầu thiết kế | |
48 | TCVN 5334:2007 | Thiết bị điện kho dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ – Yêu cầu an toàn trong thiết kế, lắp đặt và sử dụng | |
49 | TCVN 5507:2002 | Hoá chất nguy hiểm – Quy phạm an toàn trong sản xuất, kinh doanh, sử dụng, bảo quản và vận chuyển | |
51 | TCVN 5684:2003 | An toàn cháy các công trình dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ – Yêu cầu chung | |
52 | TCVN 5687:1992 | Thông gió điều tiết không khí, sưởi ấm – Tiêu chuẩn thiết kế | |
53 | TCVN 5687:2010 | Thông gió – Điều hòa không khí – Tiêu chuẩn thiết kế | |
54 | TCVN 5736:1993 | Động cơ đốt trong – Pittông nhôm – Yêu cầu kỹ thuật Động cơ | |
55 | TCVN 5738:1993 | Hệ thống báo cháy – Yêu cầu kĩ thuật (Fire detection and alarm system – Technical requirements) | |
56 | TCVN 5738:2000 | Hệ thống báo cháy tự động – Yêu cầu kỹ thuật – Soát xét lần 1 (Automatic fire alarm system – Technical requirements) | |
57 | TCVN 5738:2001 | Hệ thống báo cháy tự động – Yêu cầu kỹ thuật | |
58 | TCVN 5739:1993 | Về Thiết bị chữa cháy đầu nối do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành | |
59 | TCVN 5740:2009 | Về Phương tiện phòng cháy chữa cháy – Vòi đẩy chữa cháy – Vòi đẩy bằng sợi tổng hợp tráng cao su | |
60 | TCVN 5760:1993 | Hệ thống chữa cháy – Yêu cầu chung về thiết kế, lắp đặt và sử dụng (Fire extinguishing system – General requirements for design, installation and use) | |
61 | TCVN 6008:1995 | Thiết bị áp lực – Mối hàn – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành | |
62 | TCVN 6008:2010 | Thiết bị áp lực – Mối hàn – Yêu cầu kĩ thuật và phương pháp thử | |
63 | TCVN 6034:1997 | Chai chứa khí đốt hoá lỏng – Yêu cầu an toàn trong bảo quản, xếp dỡ và vận chuyển | |
64 | TCVN 6100:1996 | Phòng cháy chữa cháy – Chất chữa cháy – Cacbon dioxit | |
65 | TCVN 6101:1996 | Thiết bị chữa cháy – hệ thống chữa cháy cacbon dioxit Thiết kế và lắp đặt (Fire protection equipment Carbon Dioxide extinguishing systems for use on premises Design and Installation) | |
66 | TCVN 6102:1996 | Phòng cháy chữa cháy – Chất chữa cháy – Bột | |
67 | TCVN 6103:1996 | Phòng cháy, chữa cháy Thuật ngữ – Khống chế khói (Fire protection – Vocabulary – Smoke control) | |
68 | TCVN 6154:1996 | Bình chịu áp lực – Yêu cầu kĩ thuật an toàn về thiết kế, kết cấu, chế tạo – Phương pháp thử | |
69 | TCVN 6155:1996 | Bình chịu áp lực – Yêu cầu kĩ thuật an toàn về lắp đặt, sử dụng, sữa chữa | |
70 | TCVN 6156:1996 | Bình chịu áp lực – Yêu cầu kỹ thuât an toàn về lắp đặt,sử dụng,sửa chữa – Phương pháp thử | |
71 | TCVN 6160:1996 | Phòng cháy chữa cháy – Nhà cao tầng – Yêu cầu thiết kế (Nhà ở cao tầng – Tiêu chuẩn thiết kế (High rise apartment building- Design standard) | |
72 | TCVN 6161:1996 | Phòng cháy chữa cháy – Chợ và trung tâm thương mại – Yêu cầu thiết kế (Fire protection – Markets and shopping centres – Design requirements) | |
73 | TCVN 6211:2003 | Phương tiện giao thông đường bộ-Kiểu – Thuật ngữ và định nghĩa | |
74 | TCVN 6223:1996 | Cửa hàng khí đốt hóa lỏng – Yêu cầu chung về an toàn | |
75 | TCVN 6259-5:2003 | Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép – Phần 5: Phòng, phát hiện và chữa cháy | |
76 | TCVN 6259-5:2003/SĐ 2:2005 | Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép – Phần 5: Phòng, phát hiện và chữa cháy – 2:2005 | |
77 | TCVN 6260:2009 | Xi măng pooc lăng hỗn hợp – Yêu cầu kỹ thuật | |
78 | TCVN 6290:1997 | Chai chứa khí – Chai chứa các khí vĩnh cửu – Kiểm tra tại thời điểm nạp khí | |
79 | TCVN 6292:1997 | Chai chứa khí – Chai chứa bằng thép hàn có nạp lại | |
80 | TCVN 6292:2013 | Chai chứa khí – Chai chứa khí bằng thép hàn có thể nạp lại – Áp suất thử 6 MPa và thấp hơn | |
81 | TCVN 6294:1997 | Chai chứa khí – Chai chứa khí bằng thép cacbon hàn – Kiểm tra và thử định kỳ do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành (ISO 10460:1993) | |
82 | TCVN 6295-1997 | Chai chứa khí – Chai chứa khi không hàn – Tiêu chuẩn an toàn và đặc tính | |
83 | TCVN 6304:1997 | Chai chứa khí đốt hóa lỏng – Yêu cầu an toàn trong bảo quản, Xếp dỡ và vận chuyển | |
84 | TCVN 6305-1:2007 | Phòng cháy chữa cháy – Hệ thống Sprinkler tự động – Phần 1: Yêu cầu và phương pháp thử đối với Sprinkler | |
85 | TCVN 6305-2:2007 | Phòng cháy chữa cháy – Hệ thống Sprinkler tự động – Phần 2: Yêu cầu và phương pháp thử đối với van báo động kiểu ướt, bình làm trễ và chuông nước | |
86 | TCVN 6305-3:2007 | Phòng cháy chữa cháy – Hệ thống Sprinkler tự động – Phần 3: Yêu cầu và phương pháp thử đối với van ống khô | |
87 | TCVN 6305-4:1997 | Phòng cháy chữa cháy – Hệ thống Sprinkler tự động – Phần 4: Yêu cầu và phương pháp thử đối với cơ cấu mở nhanh | |
88 | TCVN 6305-5:2009 | Phòng cháy chữa cháy – Hệ thống Sprinkler tự động – Phần 5: Yêu cầu và phương pháp đối với van tràn | |
89 | TCVN 6305-6:2013 | Phòng cháy chữa cháy – Hệ thống Sprinkler tự động – Phần 6: Yêu cầu và phương pháp thử đối với van một chiều | |
90 | TCVN 6305-7:2006 | Phòng cháy chữa cháy – Hệ thống Sprinkler tự động – Phần 7: Yêu cầu và phương pháp thử đối với Sprinkler phản ứng nhanh và ngăn chặn sớm (ESFR) | |
91 | TCVN 6305-8:2013 | Phòng cháy chữa cháy – Hệ thống Sprinkler tự động – Phần 8: Yêu cầu và phương pháp thử đối với van báo động khô tác động trước | |
92 | TCVN 6305-9:2013 | Phòng cháy chữa cháy – Hệ thống Sprinkler tự động – Phần 9: Yêu cầu và phương pháp thử đối với đầu phun sương | |
93 | TCVN 6305-10:2013 | Phòng cháy chữa cháy – Hệ thống Sprinkler tự động – Phần 10: Yêu cầu và phương pháp thử đối với Sprinkler trong nhà (ISO 6182-10:2013) | |
94 | TCVN 6305-11:2006 | Phòng cháy chữa cháy – Hệ thống Sprinkler tự động – Phần 11: Yêu cầu và phương pháp thử đối với giá treo ống | |
95 | TCVN 6305-12:2013 | Phòng cháy chữa cháy – Hệ thống Sprinkler tự động – Phần 12: Yêu cầu và phương pháp thử đối với các chi tiết có rãnh ở đầu mút dùng cho hệ thống đường ống thép | |
96 | TCVN 7161-13:2009 | Hệ thống chữa cháy bằng khí – Tính chất vật lý và thiết kế hệ thống (ISO 14520-13:2005) – Phần 13: Khí chữa cháy IG-100. Gaseous fire-extinguishing systems – Physical properties and system design – Part 13: IG-100 extinguishant. | |
97 | TCVN 6379:1998 | Thiết bị chữa cháy – Trụ nước chữa cháy – Yêu cầu kỹ thuật | |
98 | TCVN 6396-72:2010 | Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt thang máy – Áp dụng riêng cho thang máy chở người và thang máy chở người và hàng – Phần 72 Thang máy chữa cháy | |
99 | TCVN 6396-73:2010 | Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt thang máy – Áp dụng riêng cho thang máy chở người và thang máy chở người và hàng – Phần 73 Trạng thái của thang máy trong trường hợp có cháy | |
100 | TCVN 6484:1999 | Khí đốt hoá lỏng (LPG) – Xe bồn vận chuyển – Yêu cầu an toàn về thiết kế, chế tạo và sử dụng | |
101 | TCVN 6553-1:1999 | Hệ thống phòng nổ – Phần 1: Phương pháp xác định chỉ số nổ của bụi cháy trong không khí (ISO 6184-1:1985) | |
102 | TCVN 6553-2:1999 | Hệ thống phòng nổ – Phần 2: Phương pháp xác định chỉ số nổ của khí cháy trong không khí (ISO 6184-2:1985) | |
103 | TCVN 6553-3:1999 | Hệ thống phòng nổ – Phần 3: Phương pháp xác định chỉ số nổ của hỗn hợp nhiên liệu với không khí trừ hỗn hợp bụi với không khí và khí cháy với không khí (ISO 6184-3:1985) | |
104 | TCVN 6553-4:1999 | Hệ thống phòng nổ – Phần 4: Phương pháp xác định hiệu quả của hệ thống triệt nổ do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành (ISO 6184-4:1985) | |
105 | TCVN 6548:1999 | Khí đốt hóa lỏng – Yêu cầu kĩ thuật | |
106 | TCVN 6713:2000 | Chai chứa khí – An toàn trong thao tác | |
107 | TCVN 6874-2:2014 | Chai chứa khí – Tính tương thích của vật liệu làm chai chứa và làm van với khí chứa – Phần 2: Vật liệu phi kim loại (ISO 11114-2:2013) | |
108 | TCVN 6874-3:2013 | Chai chứa khí – Tính tương thích của vật liệu làm chai và làm van với khí chứa – Phần 3: Thử độ tự bốc cháy đối với vật liệu phi kim loại trong môi trường oxy (ISO 11114-3:2010) | |
109 | TCVN 6874-4:2013 | Chai chứa khí – Tính tương thích của vật liệu làm chai và làm van với khí chứa – Phần 4: Phương pháp thử để lựa chọn vật liệu kim loại chịu được sự giòn do hydro (ISO 11114-4:2005) | |
110 | TCVN 7026:2002 | Chữa cháy – Bình chữa cháy xách tay – Tính năng và cấu tạo do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành (ISO 7165:1999) | |
111 | TCVN 7026:2013 | Chữa cháy – Bình chữa cháy xách tay – Tính năng và cấu tạo | |
112 | TCVN 7027:2013 | Chữa cháy – Bình chữa cháy có bánh xe – Tính năng và cấu tạo | |
113 | TCVN 7144-1:2008 | Động cơ đốt trong kiểu Pít tông – Đặc tính – Phần 1: Công bố công suất, tiêu hao nhiên liệu và dầu bôi trơn, phương pháp thử – Yêu cầu bổ sung đối với động cơ thông dụng | |
114 | TCVN 7144-3:2007 | Động cơ đốt trong kiểu Pít tông – Đặc tính – Phần 3: Các phép đo thử | |
115 | TCVN 7144-4:2013 | Động cơ đốt trong kiểu Pít tông – Đặc tính – Phần 4: Điều khiển tốc độ | |
116 | TCVN 7144-5:2008 | Động cơ đốt trong kiểu Pít tông – Đặc tính – Phần 5: Dao động xoắn | |
117 | TCVN 7144-6:2002 | Động cơ đốt trong kiểu Pít tông – Đặc tính – Phần 6: Chống vượt tốc | |
118 | TCVN 7161-1:2002 | Hệ thống chữa cháy bằng khí – Tính chất vật lý và thiết kế hệ thống – Phần 1: Yêu cầu chung | |
119 | TCVN 7161-9:2002 | Hệ thống chữa cháy bằng khí – Tính chất vật lý và thiết kế hệ thống – Phần 9: Chất chữa cháy HFC 227ea | |
120 | TCVN 7161-9:2009 | Hệ thống chữa cháy bằng khí – Tính chất vật lý và thiết kế hệ thống – Phần 9: Chất chữa cháy HFC 227ea – 2009 | |
121 | TCVN 7161-9:2009 | Hệ thống chữa cháy bằng khí – Tính chất vật lý và thiết kế hệ thống – Phần 13: Khí chữa cháy IG-100 | |
122 | TCVN 7165:2002 | Chai chứa khí – Ren côn 25E để nối van vào chai chứa khí – Đặc tính kỹ thuật | |
123 | TCVN 7278-1:2003 | Chất chữa cháy – Chất tạo bọt chữa cháy – Phần 1: Yêu cầu kỹ thuật dối với chất tạo bọt chữa cháy độ nở thấp dùng phun lên bề mặt chất lỏng cháy không hòa tan được với nước. | |
124 | TCVN 7278-2:2003 | Chất chữa cháy – Chất tạo bọt chữa cháy – Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật đối với chất tạo bọt chữa cháy độ nở trung bình và cao dùng phun lên bề mặt chất lỏng cháy không hòa tan được với nước | |
125 | TCVN 7278-3:2003 | Chất chữa cháy – Chất tạo bọt chữa cháy – Phần 3: Yêu cầu kỹ thuật đối với chất tạo bọt chữa cháy độ nở thấp dùng phun lên bề mặt chất lỏng cháy hòa tan được với nước. | |
126 | TCVN 7336:2003 | Phòng cháy chữa cháy Hệ thống Sprinkler tự động – Yêu cầu thiết kế và lắp đặt | |
127 | TCVN 7388-1:2004 | Chai chứa khí – Chai chứa khí bằng thép không hàn có thể nạp lại được – Thiết kế, kết cấu và thử nghiệm – Phần 1: Chai bằng thép tôi và ram có độ bền kéo nhỏ hơn 1100 MPa do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành (ISO 9809-1:1999) | |
128 | TCVN 7388-2:2004 | Chai chứa khí – Chai chứa khí bằng thép không hàn có thể nạp lại được – Thiết kế, kết cấu và thử nghiệm – Phần 2: Chai bằng thép tôi và ram có độ bền kéo lớn hơn hoặc bằng 1100 MPa do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành (ISO 9809-2:2000) | |
129 | TCVN 7388-3:2004 | Chai chứa khí – Chai chứa khí bằng thép không hàn có thể nạp lại được – Thiết kế, kết cấu và thử nghiệm – Phần 3: Chai bằng thép thường hoá do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành (ISO 9809-3:2000) | |
130 | TCVN 7388-1:2013 | Chai chứa khí – Chai chứa khí bằng thép không hàn nạp lại được – Thiết kế, kết cấu và thử nghiệm – Phần 1: Chai bằng thép tôi và ram có giới hạn bền kéo nhỏ hơn 1100Mpa (ISO 9809-1:2010) | |
131 | TCVN 7388-2:2013 | Chai chứa khí – Chai chứa khí bằng thép không hàn nạp lại được – Thiết kế, kết cấu và thử nghiệm – Phần 2: Chai bằng thép tôi và ram có giới hạn bền kéo lớn hơn hoặc bằng 1100Mpa (ISO 9809-2:2010) | |
132 | TCVN 7388-3:2013 | Chai chứa khí – Chai chứa khí bằng thép không hàn nạp lại được – Thiết kế, kết cấu và thử nghiệm – Phần 3: Chai bằng thép thường hóa (ISO 9809-3:2010) | |
133 | TCVN 7435-1:2004 | Phòng cháy chữa cháy – Bình chữa cháy xách tay và xe đẩy chữa cháy – Phần 1 | |
134 | TCVN 7435-2:2004 | Phòng cháy chữa cháy – Bình chữa cháy xách tay và xe đẩy chữa cháy – Phần 2: kiểm tra và bảo dưỡng do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành (ISO 11602-2:2000) | |
135 | TCVN 7441:2004 | Hệ thống cung cấp dầu mỏ khí hóa lỏng (LPG) tại nơi tiêu thụ – Yêu cầu thiết kế, lắp đặt vận hành TCVN 7444-16:2007 về Xe lăn – Phần 16: Độ bền chống cháy của các bộ phận được bọc đệm – Yêu cầu và phương pháp thử | |
136 | TCVN 7444-16:2007 | Xe lăn – Phần 16: Độ bền chống cháy của các bộ phận được bọc đệm – Yêu cầu và phương pháp thử | |
137 | TCVN 7568-1:2006 | Hệ thống báo cháy – Phần 1: Quy định chung và định nghĩa | |
138 | TCVN 7568-2:2013 | Hệ thống báo cháy – Phần 2: Trung tâm báo cháy | |
139 | TCVN 7568-3:2015 | Hệ thống báo cháy – Phần 3: Thiết bị báo cháy bằng âm thanh | |
140 | TCVN 7568-4:2013 | Hệ thống báo cháy – Phần 4: Thiết bị cấp nguồn | |
141 | TCVN 7568-5:2013 | Hệ thống báo cháy – Phần 5: Đầu báo cháy kiểu điểm | |
142 | TCVN 7568-6:2013 | Hệ thống báo cháy – Phần 6: Đầu báo cháy khí Cacbon Monoxit dùng pin điện hóa | |
143 | TCVN 7568-7:2015 | Hệ thống báo cháy – Phần 7: Đầu báo cháy khói kiểu điểm sử dụng ánh sáng, ánh sáng tán xạ hoặc Ion hóa | |
144 | TCVN 7568-8:2015 | Hệ thống báo cháy – Phần 8: Đầu báo cháy kiểu điểm sử dụng cảm biến Cacbon Monoxit kết hợp với cảm biến nhiệt | |
145 | TCVN 7568-9:2015 | Hệ thống báo cháy – Phần 9: Đám cháy thử nghiệm cho các đầu báo cháy | |
146 | TCVN 7568-10:2015 | Hệ thống báo cháy – Phần 10: Đầu báo cháy lửa kiểu điểm | |
147 | TCVN 7568-11:2015 | Hệ thống báo cháy – Phần 11: Hộp nút ấn báo cháy | |
148 | TCVN 7568-12:2015 | Hệ thống báo cháy – Phần 12: Đầu báo cháy kiểu điểm sử dụng cảm biến cảm biến Cacbon Monoxit kết hợp với cảm biến nhiệt | |
149 | TCVN 7568-13:2015 | Hệ thống báo cháy – Phần 13: Đánh giá tính thương thích của các bộ phận trong hệ thống | |
150 | TCVN 7568-14:2015 | Hệ thống báo cháy – Phần 14: Thiết kế, lắp đặt , vận hành và bảo dưỡng các hệ thống báo cháy trong nhà và xung quanh tòa nhà | |
151 | TCVN 7568-15:2015 | Hệ thống báo cháy – Phần 15: Đầu báo cháy kiểu điểm sử dụng cảm biến khói và cảm biến nhiệt | |
152 | TCVN 8060:2009 | Phương tiện chữa cháy – Vòi chữa cháy – Vòi hút bằng cao su, chất dẻo và cụm vòi (ISO 14557:2002) | |
153 | TCVN 8531:2010 | Đặc tính kỹ thuật của bơm ly tâm – Cấp 1 | |
154 | TCVN 9206:2012 | Đặt thiết bị điện trong nhà ở và công trình công cộng – Tiêu chuẩn thiết kế | |
155 | TCVN 9207:2012 | Đặt đường dẫn điện trong nhà ở và công trình công cộng – Tiêu chuẩn thiết kế | |
156 | TCVN 9311-1:2012 | Thử nghiệm chịu lửa – Các bộ phận công trình xây dựng – Phần 1 : Yêu cầu chung (ISO 834-1:1999) | |
157 | TCVN 9311-3:2012 | Thử nghiệm chịu lửa – Các bộ phận công trình xây dựng – Phần 3: Chỉ dẫn về phương pháp thử và áp dụng số liệu thử nghiệm (ISO 834-3:1994) | |
158 | TCVN 9311-4:2012 | Thử nghiệm chịu lửa – Các bộ phận công trình xây dựng – Phần 4: Yêu cầu riêng đối với bộ phận ngăn cách đứng chịu tải (ISO 834-4:2000) | |
159 | TCVN 9311-5:2012 | Thử nghiệm chịu lửa – Các bộ phận công trình xây dựng – Phần 5: Các yêu cầu riêng đối với bộ phận ngăn cách nằm ngang chịu tải (ISO 834-5:2000) | |
160 | TCVN 9311-7:2012 | Thử nghiệm chịu lửa – Các bộ phận công trình xây dựng – Phần 7: Các yêu cầu riêng đối với cột (ISO 834-7:2000) | |
161 | TCVN 9311-8:2012 | Thử nghiệm chịu lửa – Các bộ phận công trình xây dựng – Phần 8 : Các yêu cầu riêng đối với bộ phận ngăn cách đứng không chịu tải (ISO 834-8:2000) | |
162 | TCVN 9383:2012 | Thử nghiệm khả năng chịu lửa – Cửa đi và cửa chắn ngăn cháy | |
163 | TCVN 9385:2012 | Chống sét cho công trình xây dựng – Hướng dẫn thiết kế, kiểm tra và bảo trì hệ thống (BS 6651:1999) | |
164 | TCVN 10302:2014 | Phụ gia hoạt tính tro bay dùng cho bê tông, vữa xây và xi măng | |
165 | TCVN 12110:2018 | Phòng cháy chữa cháy-Bơm ly tâm chữa cháy Loại khiêng tay dùng động cơ đốt trong – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra |
II. Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam (TCXD)
III. Tiêu chuẩn ngành (TCN)
STT | Ký hiệu | Trích yếu | Tải file |
1 | 11 TCN 18-84 | Quy phạm trang bị điện – Quy định chung (trích) | |
2 | 20 TCN 25-1991 | Đặt đường dẫn điện trong nhà ở và công trình công cộng – Tiêu chuẩn thiết kế | |
3 | 20 TCN 27-91 | Đặt thiết bị trong nhà ở và công trình công cộng – Tiêu chuẩn thiết kế | |
4 | TCN 48:1996 | Phòng cháy chữa cháy.doanh nghiệp thương mại và dịch vụ – Bộ thương mại – Những quy định chung | |
5 | TCN 58-1997 | Phòng cháy chữa cháy chợ và trung tâm thương mại, yêu cầu an toàn trong khai thác | |
6 | TCXD 33:1985 | Cấp nước mạng lưới bên ngoài và công trình – Tiêu chuẩn thiết kế | |
7 | TCN 217:1994 | Gối cầu cao su cốt bản thép-Tiêu chuẩn chế tạo, nghiệm thu, lắp đặt |
IV. Quy chuẩn Việt Nam
STT | Ký hiệu | Trích yếu | Tải file |
1 | QCXDVN 01:2008/BXD | Quy chuẩn xây dựng Việt Nam Quy hoạch xây dựng | |
2 | QCVN 02:2008/BCT | Quy chuẩn kĩ thuật quốc gia về an toàn trong bảo quản, vận chuyển sử dụng và tiêu hủy vật liệu nổ công nghiệp | |
3 | QCVN 03:2009/BXD | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân loại phân cấp công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật đô thị | |
4 | QCVN 06:2010/BXD | Quy chuẩn quốc gia về an toàn cháy cho nhà và công trình do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành | |
5 | QCVN 07:2010/BXD | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia – Các công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị | |
6 | QCVN 08:2009/BXD | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia_Công trình ngầm đô thị – Phần 1: Tàu điện ngầm | |
7 | QCVN 08:2009/BXD | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia_Công trình ngầm đô thị – Phần 2: Gara Ô tô | |
8 | QCVN 06:2020/BXD | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn chữa cháy cho nhà và công trình |
Chúc bạn thành công trong công việc!
Bạn phải đăng nhập để gửi bình luận.